Từ điển Trần Văn Chánh
溓 - liễm
(văn) ① Nước phẳng lặng; ② Băng mỏng; ③ 【溓溓】liễm liễm [liănliăn] Nước bắt đầu đóng băng.

Từ điển Trần Văn Chánh
溓 - niêm
(văn) Dính vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溓 - liêm
Dòng nước nhỏ. Khe nước — Thấm ướt — Các âm khác là Liệm, Niêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溓 - liệm
Yên lặng — Các âm khác là Liêm, Niêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溓 - niêm
Dính vào — Các âm khác là Liêm, Liệm.